Phiên âm : shì xiū ér bàng xīng, dé gāo ér huǐ lái.
Hán Việt : sự tu nhi báng hưng, đức cao nhi hủy lai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
(諺語)比喻行事有成、德高望重的人, 易招來毀謗。唐.韓愈〈原毀〉:「是故事修而謗興, 德高而毀來。嗚呼!士之處此世, 而望名譽之光, 道德之行, 難已。」